Có 1 kết quả:
哀悼 ai điệu
Từ điển phổ thông
khóc than người chết
Từ điển trích dẫn
1. Thương xót. § Cũng nói là: “bi điệu” 悲悼, “ai thương” 哀傷. ◇Thái Ung 蔡邕: “Phàm ngã tứ phương đồng hảo chi nhân, vĩnh hoài ai điệu, mĩ sở trí niệm” 凡我四方同好之人, 永懷哀悼, 靡所寘念 (Quách Hữu Đạo bi văn 郭有道碑文).
2. Chỉ cảm tình truy niệm đau xót.
2. Chỉ cảm tình truy niệm đau xót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu thương xót.
Bình luận 0